Các loại Tài khoản Giao dịch
Thông tin trong bảng thể hiện chi tiết các thông số kỹ thuật và tính năng khác nhau của các tài khoản giao dịch Admirals khác nhau đối với cả hai nền tảng giao dịch MetaTrader 5 và MetaTrader 4.
Nền Tảng Giao Dịch
Loại tài khoản
Trade.MT5
Invest.MT5
Zero.MT5
Trade.MT4
Zero.MT4
Tiền gửi tối thiểu (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Tiền gửi tối thiểu (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Tiền gửi tối thiểu - số tiền tối thiểu cần thiết trên tài khoản để bắt đầu giao dịch. Ví dụ. 25 AUD/EUR/USD/GBP hoặc một số tiền được chỉ định bằng các đơn vị tiền tệ được hỗ trợ khác: AUD, USD, EUR, GBP, BRL, MXN, CLP, SGD, THB, VND
25 USD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
1 USD
1 EUR
1 EUR
25 USD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
25 USD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
25 USD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
Loại tiền tệ của số dư tài khoản (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Loại tiền tệ của số dư tài khoản (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Tiền tệ số dư tài khoản - loại tiền tệ có thể được chọn khi mở tài khoản giao dịch.
AUD, USD, EUR, GBP, BRL, MXN, CLP, SGD, THB, VND
USD, EUR
AUD, USD, EUR, GBP, BRL, MXN, CLP, SGD, THB, VND
AUD, USD, EUR, GBP, BRL, MXN, CLP, SGD, THB, VND
AUD, USD, EUR, GBP, BRL, MXN, CLP, SGD, THB, VND
Công cụ giao dịch
Công cụ giao dịch
1
Công cụ giao dịch - các loại hợp đồng giao ngay Forex và CFD có sẵn để giao dịch. CFD (Hợp đồng cho sự khác biệt) - một hợp đồng phái sinh cho phép tận dụng các biến động giá của tài sản cơ bản mà không mua lại quyền sở hữu đối với tài sản này.
Các cặp tiền tệ
- 80
Tiền mã hóa CFD (Cryptocurrency CFD) - 21
CFDs Kim Loại - 2
CFDs Năng Lượng - 3
Chỉ số Tiền Mặt CFD - 12
CFD chứng khoán - hơn 2300
ETF CFDs - hơn 350
Tiền mã hóa CFD (Cryptocurrency CFD) - 21
CFDs Kim Loại - 2
CFDs Năng Lượng - 3
Chỉ số Tiền Mặt CFD - 12
CFD chứng khoán - hơn 2300
ETF CFDs - hơn 350
Cổ phiếu -
hơn 4500
ETFs - hơn 400
ETFs - hơn 400
Các cặp tiền tệ
- 80
CFDs Kim Loại - 3
CFD Chỉ số Tiền Mặt - 8
CFDs Năng Lượng - 3
CFDs Kim Loại - 3
CFD Chỉ số Tiền Mặt - 8
CFDs Năng Lượng - 3
Các cặp tiền tệ
- 37
Tiền mã hóa CFD (Cryptocurrency CFD) - 5
CFDs Kim Loại - 2
CFDs Năng Lượng - 3
Chỉ số Tiền Mặt CFD - 12
CFD chứng khoán - hơn 200
Tiền mã hóa CFD (Cryptocurrency CFD) - 5
CFDs Kim Loại - 2
CFDs Năng Lượng - 3
Chỉ số Tiền Mặt CFD - 12
CFD chứng khoán - hơn 200
Các cặp tiền tệ
- 80
CFDs Kim Loại - 3
CFD Chỉ số Tiền Mặt - 8
CFDs Năng Lượng - 3
CFDs Kim Loại - 3
CFD Chỉ số Tiền Mặt - 8
CFDs Năng Lượng - 3
Đòn bẩy (Forex)
Đòn bẩy (Forex)
Đòn bẩy - tỷ lệ của giá trị danh nghĩa của lệnh trên số tiền ký quỹ cần thiết để mở một lệnh (ví dụ như đòn bẩy 1: 500 nghĩa là hợp đồng 100.000 USD chỉ đòi hỏi mức ký quỹ 200 USD).
Đòn bẩy (chỉ số)
Đòn bẩy (chỉ số)
Đòn bẩy - tỷ lệ của giá trị danh nghĩa của lệnh trên số tiền ký quỹ cần thiết để mở một lệnh (ví dụ như đòn bẩy 1: 500 nghĩa là hợp đồng 100.000 USD chỉ đòi hỏi mức ký quỹ 200 USD).
Spread, Pip
Spread, Pip
Spread - sự chênh lệch giữa giá mua và giá bán trong báo giá, được tính bằng pips. Pip - đối với công cụ Forex được báo giá đến 5 số thập phân (ví dụ: GBPUSD-1.32451), 1 pip là tương đương với tăng 0.00010 giá; đối với công cụ Forex được báo giá đến 3 số thập phân (ví dụ như USDJPY-101.522), 1 pip là tương đương với tăng 0.010 giá. Với Chỉ số, 1 pip là tương đương với tăng 1.0 giá, cũng được gọi là một Index Point. Đối với các công cụ khác, 1 pip tương đương khối lượng 1 Tick.
Từ
0.6
Từ 0
Từ
0
Từ
1.2
Từ
0
Commissions
Commissions
Commission - số tiền bị tính phí cho mỗi giao dịch (mở hoặc đóng lệnh) tùy thuộc vào khối lượng hoặc giá trị danh nghĩa của nó.
Cổ phiếu đơn & ETF CFDs - từ 0,02 USD cho mỗi cổ phiếu
Các công cụ tài chính khác - không có phí hoa hồng
Các công cụ tài chính khác - không có phí hoa hồng
Cổ phiếu & ETF - từ 0,02 USD / cổ phiếu
5
Khối lượng Tick (Forex)
Khối lượng Tick (Forex)
Khối lượng Tick - bước giá tối thiểu của một công cụ giao dịch.
0.00001
0.00001
0.00001
0.00001
Loại Thực Hiện
Loại Thực Hiện
Thực thi theo thị trường - chế độ thực hiện lệnh trong đó một giao dịch được xử lý ở mức giá tốt nhất có sẵn trên một máy chủ thương mại. Exchange Execution - chế độ thực hiện lệnh khi một lệnh giao dịch được chuyển đến một cổng ngoài được kết nối với một nhà cung cấp trao đổi hoặc một nhà cung cấp thanh khoản khác. STP - Xử lý Thông qua Trực tiếp, tức là chuyển tất cả các giao dịch điện tử đến địa điểm thực thi mà không cần sự can thiệp của con người.
Thực thi theo Thị Trường (STP)
Exchange Execution
Thực thi theo Thị Trường (STP)
Thực thi theo Thị Trường
Thực thi theo Thị Trường (STP)
Báo giá lại
Báo giá lại
Requote - một mức giá đưa ra trong trường hợp một lệnh không thể được thực hiện tại một mức giá gửi. Điều này chỉ có thể xảy ra theo các điều khoản của Thực Hiện Ngay Lập Tức. Thực Hiện Ngay Lập Tức - loại thực hiện một lệnh tại mức giá đăng.
Kích thước lệnh Forex tối thiểu, lots
Kích thước lệnh Forex tối thiểu, lots
1
Kích Thước Hợp Đồng Tối Thiểu - kích thước hợp đồng tối thiểu cho việc mở một vị thế. Lot - hợp đồng căn bản cho một số đơn vị tài sản cơ bản nhất định (ví du 100 thùng dầu thô, 100 troy oz vàng hoặc 100,000 đơn vị tiền tệ cơ bản).
0,01 (bước 0,01)
0,01 (bước 0,01)
0,01 (bước 0,01)
0,01 (bước 0,01)
Kích thước lệnh Forex tối tối đa, lots
Kích thước lệnh Forex tối tối đa, lots
1
Kích Thước Hợp Đồng Tối Đa - kích thước hợp đồng tối đa cho việc mở một vị thế. Lot - hợp đồng căn bản cho một số đơn vị tài sản cơ bản nhất định (ví du 100 thùng dầu thô, 100 troy oz vàng hoặc 100,000 đơn vị tiền tệ cơ bản).
100
100
100
200
Lệnh Mở và Lệnh Chờ Tối Đa
Lệnh Mở và Lệnh Chờ Tối Đa
Lệnh Mở và Lệnh Chờ Tối Đa - tổng các lệnh chờ hoạt động và các vị thế mở tối đa trên một tài khoản.
500
500
500
200
200
Stop Out
Stop Out
Stop Out - Mức Ký Quỹ (tỉ lệ của vốn chủ sở hữu của tài khoản đối với margin) mà tại đó tất cả các vị thế đang mở đã bị ngừng lại tại các mức giá thị trường hiện hành.
30%
30%
30%
30%
Chính sách số dư tài khoản âm
Chính sách số dư tài khoản âm
Bảo vệ số dư âm là chính sách bù đắp thâm hụt tài khoản (số dư âm) xảy ra khi thị trường di chuyển đột ngột trên các vị thế giao dịch đòn bẩy. Quý khách có thể tìm hiểu thêm thông tin tại "Tài liệu & Chính sách" section.
Tùy chọn Tài khoản Hồi Giáo
Tùy chọn Tài khoản Hồi Giáo
Tùy chọn Tài khoản Hồi giáo - tùy chọn dành cho khách hàng có đức tin Hồi giáo lựa chọn Tài khoản Hồi giáo khi mở tài khoản giao dịch. Các tài khoản Hồi giáo không phải trả phí, phí hoán đổi hoặc lãi suất, thay vào đó áp dụng một mức phí quản lý cố định.
Hedging
Hedging
Hegding - khả năng các vị thế đối kháng (Mua và Bán) trong cùng công cụ giao dịch.
Phần mềm giao dịch
Phần mềm giao dịch
Phần mềm giao dịch - phần mềm được yêu cầu cho giao dịch trên loại tài khoản cụ thể.
MetaTrader 5,
MetaTrader Web Trader
MetaTrader 5,
MetaTrader Web Trader
MetaTrader 5,
MetaTrader Web Trader
MetaTrader 4,
MetaTrader Web Trader
MetaTrader 4,
MetaTrader Web Trader
Giao dịch trên điện thoại di động
Android,
iOS
Android,
iOS
Android,
iOS
Android,
iOS
Android,
iOS
Expert Advisors
Expert Advisors
Expert Advisors - thuật toán giao dịch tự động có thể được thiết lập để sử dụng Ngôn Ngữ MetaQuotes (MQL) trong phần mềm MetaTrader.
Tín hiệu bởi MetaQuotes
Tín hiệu bởi MetaQuotes
Tín hiệu bởi MetaQuotes - dịch vụ giao dịch xã hội cho phép có thêm thu nhập từ các tín hiệu giao dịch có sẵn hoặc các hiệu tín hiệu giao dịch hoặc giao dịch tự động theo nhà cung cấp được chọn.
Tiện ích Phiên Bản MetaTrader Surpreme
Tiện ích Phiên Bản MetaTrader Surpreme
Tiện ích Phiên Bản MetaTrader Surpreme - gói các tính năng bổ sung cho phần mềm giao dịch MetaTrader 4 & 5 bao gồm một lịch kinh tế và các công cụ phân tích thị trường, các loại lệch giao dịch nâng cao và báo động giao dịch, bản đồ các phiên giao dịch và nhiều hơn nữa.
giao dịch Một Cú Nhấp Chuột
giao dịch Một Cú Nhấp Chuột
Giao dịch One-Click - khả năng tham gia vào thị trường mà không cần các xác nhận bổ sung giúp tăng tốc tiến trình giao dịch và phản ứng đối với các sự kiện thị trường với sự chậm trễ tối thiểu.
Độ sâu thị trường (Mức giá II)
Độ sâu thị trường (Mức giá II)
Độ sâu thị trường (Mức giá II) - một giao diện để xem sổ lệnh, giúp đánh giá tính thanh khoản hiện tại của công cụ và dự đoán hành động giá tiềm năng.
Tin tức & Phân tích thị trường của Dow Jones
Tin tức & Phân tích thị trường của Dow Jones
Tin tức Thời Gian Thực - các dòng tin tức tài chính trong thời gian thực và ý kiến chuyên gia có sẵn trong phần mềm giao dịch
Lịch kinh tế
Lịch kinh tế
Lịch kinh tế - những kế hoạch của các ấn phẩm dữ liệu kinh tế vĩ mô, các cuộc họp ngân hàng Trung ương và các sự kiện ảnh hưởng đến thị trường tài chính quan trọng.
Nền Tảng Giao Dịch
Loại tài khoản
Tiền gửi tối thiểu (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Tiền gửi tối thiểu (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Tiền gửi tối thiểu - số tiền tối thiểu cần thiết trên tài khoản để bắt đầu giao dịch. Ví dụ. 25 AUD/EUR/USD/GBP hoặc một số tiền được chỉ định bằng các đơn vị tiền tệ được hỗ trợ khác: AUD, USD, EUR, GBP, BRL, MXN, CLP, SGD, THB, VND
25 USD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
1 USD
1 EUR
1 EUR
25 USD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
Loại tiền tệ của số dư tài khoản (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Loại tiền tệ của số dư tài khoản (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Tiền tệ số dư tài khoản - loại tiền tệ có thể được chọn khi mở tài khoản giao dịch.
AUD, USD, EUR, GBP, BRL, MXN, CLP, SGD, THB, VND
USD, EUR
AUD, USD, EUR, GBP, BRL, MXN, CLP, SGD, THB, VND
Công cụ giao dịch
Công cụ giao dịch
1
Công cụ giao dịch - các loại hợp đồng giao ngay Forex và CFD có sẵn để giao dịch. CFD (Hợp đồng cho sự khác biệt) - một hợp đồng phái sinh cho phép tận dụng các biến động giá của tài sản cơ bản mà không mua lại quyền sở hữu đối với tài sản này.
Các cặp tiền tệ
- 80
Tiền mã hóa CFD (Cryptocurrency CFD) - 21
CFDs Kim Loại - 2
CFDs Năng Lượng - 3
Chỉ số Tiền Mặt CFD - 12
CFD chứng khoán - hơn 2300
ETF CFDs - hơn 350
Tiền mã hóa CFD (Cryptocurrency CFD) - 21
CFDs Kim Loại - 2
CFDs Năng Lượng - 3
Chỉ số Tiền Mặt CFD - 12
CFD chứng khoán - hơn 2300
ETF CFDs - hơn 350
Cổ phiếu -
hơn 4500
ETFs - hơn 400
ETFs - hơn 400
Các cặp tiền tệ
- 80
CFDs Kim Loại - 3
CFD Chỉ số Tiền Mặt - 8
CFDs Năng Lượng - 3
CFDs Kim Loại - 3
CFD Chỉ số Tiền Mặt - 8
CFDs Năng Lượng - 3
Đòn bẩy (Forex)
Đòn bẩy (Forex)
Đòn bẩy - tỷ lệ của giá trị danh nghĩa của lệnh trên số tiền ký quỹ cần thiết để mở một lệnh (ví dụ như đòn bẩy 1: 500 nghĩa là hợp đồng 100.000 USD chỉ đòi hỏi mức ký quỹ 200 USD).
1:1000 - 1:3
2
1:1000 - 1:3
2
Đòn bẩy (chỉ số)
Đòn bẩy (chỉ số)
Đòn bẩy - tỷ lệ của giá trị danh nghĩa của lệnh trên số tiền ký quỹ cần thiết để mở một lệnh (ví dụ như đòn bẩy 1: 500 nghĩa là hợp đồng 100.000 USD chỉ đòi hỏi mức ký quỹ 200 USD).
1:500 - 1:10
2
1:500 - 1:10
2
Spread, Pip
Spread, Pip
Spread - sự chênh lệch giữa giá mua và giá bán trong báo giá, được tính bằng pips. Pip - đối với công cụ Forex được báo giá đến 5 số thập phân (ví dụ: GBPUSD-1.32451), 1 pip là tương đương với tăng 0.00010 giá; đối với công cụ Forex được báo giá đến 3 số thập phân (ví dụ như USDJPY-101.522), 1 pip là tương đương với tăng 0.010 giá. Với Chỉ số, 1 pip là tương đương với tăng 1.0 giá, cũng được gọi là một Index Point. Đối với các công cụ khác, 1 pip tương đương khối lượng 1 Tick.
Từ
0.6
Từ 0
Từ
0
Commissions
Commissions
Commission - số tiền bị tính phí cho mỗi giao dịch (mở hoặc đóng lệnh) tùy thuộc vào khối lượng hoặc giá trị danh nghĩa của nó.
Cổ phiếu đơn & ETF CFDs - từ 0,02 USD cho mỗi cổ phiếu
Các công cụ tài chính khác - không có phí hoa hồng
Các công cụ tài chính khác - không có phí hoa hồng
Cổ phiếu & ETF - từ 0,02 USD / cổ phiếu
5
Khối lượng Tick (Forex)
Khối lượng Tick (Forex)
Khối lượng Tick - bước giá tối thiểu của một công cụ giao dịch.
0.00001
0.00001
Loại Thực Hiện
Loại Thực Hiện
Thực thi theo thị trường - chế độ thực hiện lệnh trong đó một giao dịch được xử lý ở mức giá tốt nhất có sẵn trên một máy chủ thương mại. Exchange Execution - chế độ thực hiện lệnh khi một lệnh giao dịch được chuyển đến một cổng ngoài được kết nối với một nhà cung cấp trao đổi hoặc một nhà cung cấp thanh khoản khác. STP - Xử lý Thông qua Trực tiếp, tức là chuyển tất cả các giao dịch điện tử đến địa điểm thực thi mà không cần sự can thiệp của con người.
Thực thi theo Thị Trường (STP)
Exchange Execution
Thực thi theo Thị Trường (STP)
Báo giá lại
Báo giá lại
Requote - một mức giá đưa ra trong trường hợp một lệnh không thể được thực hiện tại một mức giá gửi. Điều này chỉ có thể xảy ra theo các điều khoản của Thực Hiện Ngay Lập Tức. Thực Hiện Ngay Lập Tức - loại thực hiện một lệnh tại mức giá đăng.
Kích thước lệnh Forex tối thiểu, lots
Kích thước lệnh Forex tối thiểu, lots
1
Kích Thước Hợp Đồng Tối Thiểu - kích thước hợp đồng tối thiểu cho việc mở một vị thế. Lot - hợp đồng căn bản cho một số đơn vị tài sản cơ bản nhất định (ví du 100 thùng dầu thô, 100 troy oz vàng hoặc 100,000 đơn vị tiền tệ cơ bản).
0,01 (bước 0,01)
0,01 (bước 0,01)
Kích thước lệnh Forex tối tối đa, lots
Kích thước lệnh Forex tối tối đa, lots
1
Kích Thước Hợp Đồng Tối Đa - kích thước hợp đồng tối đa cho việc mở một vị thế. Lot - hợp đồng căn bản cho một số đơn vị tài sản cơ bản nhất định (ví du 100 thùng dầu thô, 100 troy oz vàng hoặc 100,000 đơn vị tiền tệ cơ bản).
100
100
Lệnh Mở và Lệnh Chờ Tối Đa
Lệnh Mở và Lệnh Chờ Tối Đa
Lệnh Mở và Lệnh Chờ Tối Đa - tổng các lệnh chờ hoạt động và các vị thế mở tối đa trên một tài khoản.
500
500
500
Stop Out
Stop Out
Stop Out - Mức Ký Quỹ (tỉ lệ của vốn chủ sở hữu của tài khoản đối với margin) mà tại đó tất cả các vị thế đang mở đã bị ngừng lại tại các mức giá thị trường hiện hành.
30%
30%
Chính sách số dư tài khoản âm
Chính sách số dư tài khoản âm
Bảo vệ số dư âm là chính sách bù đắp thâm hụt tài khoản (số dư âm) xảy ra khi thị trường di chuyển đột ngột trên các vị thế giao dịch đòn bẩy. Quý khách có thể tìm hiểu thêm thông tin tại "Tài liệu & Chính sách" section.
Tùy chọn Tài khoản Hồi Giáo
Tùy chọn Tài khoản Hồi Giáo
Tùy chọn Tài khoản Hồi giáo - tùy chọn dành cho khách hàng có đức tin Hồi giáo lựa chọn Tài khoản Hồi giáo khi mở tài khoản giao dịch. Các tài khoản Hồi giáo không phải trả phí, phí hoán đổi hoặc lãi suất, thay vào đó áp dụng một mức phí quản lý cố định.
Hedging
Hedging
Hegding - khả năng các vị thế đối kháng (Mua và Bán) trong cùng công cụ giao dịch.
Phần mềm giao dịch
Phần mềm giao dịch
Phần mềm giao dịch - phần mềm được yêu cầu cho giao dịch trên loại tài khoản cụ thể.
MetaTrader 5,
MetaTrader Web Trader
MetaTrader 5,
MetaTrader Web Trader
MetaTrader 5,
MetaTrader Web Trader
Giao dịch trên điện thoại di động
Android,
iOS
Android,
iOS
Android,
iOS
Expert Advisors
Expert Advisors
Expert Advisors - thuật toán giao dịch tự động có thể được thiết lập để sử dụng Ngôn Ngữ MetaQuotes (MQL) trong phần mềm MetaTrader.
Tín hiệu bởi MetaQuotes
Tín hiệu bởi MetaQuotes
Tín hiệu bởi MetaQuotes - dịch vụ giao dịch xã hội cho phép có thêm thu nhập từ các tín hiệu giao dịch có sẵn hoặc các hiệu tín hiệu giao dịch hoặc giao dịch tự động theo nhà cung cấp được chọn.
Tiện ích Phiên Bản MetaTrader Surpreme
Tiện ích Phiên Bản MetaTrader Surpreme
Tiện ích Phiên Bản MetaTrader Surpreme - gói các tính năng bổ sung cho phần mềm giao dịch MetaTrader 4 & 5 bao gồm một lịch kinh tế và các công cụ phân tích thị trường, các loại lệch giao dịch nâng cao và báo động giao dịch, bản đồ các phiên giao dịch và nhiều hơn nữa.
giao dịch Một Cú Nhấp Chuột
giao dịch Một Cú Nhấp Chuột
Giao dịch One-Click - khả năng tham gia vào thị trường mà không cần các xác nhận bổ sung giúp tăng tốc tiến trình giao dịch và phản ứng đối với các sự kiện thị trường với sự chậm trễ tối thiểu.
Độ sâu thị trường (Mức giá II)
Độ sâu thị trường (Mức giá II)
Độ sâu thị trường (Mức giá II) - một giao diện để xem sổ lệnh, giúp đánh giá tính thanh khoản hiện tại của công cụ và dự đoán hành động giá tiềm năng.
Tin tức & Phân tích thị trường của Dow Jones
Tin tức & Phân tích thị trường của Dow Jones
Tin tức Thời Gian Thực - các dòng tin tức tài chính trong thời gian thực và ý kiến chuyên gia có sẵn trong phần mềm giao dịch
Lịch kinh tế
Lịch kinh tế
Lịch kinh tế - những kế hoạch của các ấn phẩm dữ liệu kinh tế vĩ mô, các cuộc họp ngân hàng Trung ương và các sự kiện ảnh hưởng đến thị trường tài chính quan trọng.
Loại tài khoản
Tiền gửi tối thiểu (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Tiền gửi tối thiểu (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Tiền gửi tối thiểu - số tiền tối thiểu cần thiết trên tài khoản để bắt đầu giao dịch. Ví dụ. 25 AUD/EUR/USD/GBP hoặc một số tiền được chỉ định bằng các đơn vị tiền tệ được hỗ trợ khác: AUD, USD, EUR, GBP, BRL, MXN, CLP, SGD, THB, VND
25 USD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
25 USD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
25 EUR
100 BRL
500 MXN
20 000 CLP
50 SGD
1000 THB
500 000 VND
25 AUD
Loại tiền tệ của số dư tài khoản (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Loại tiền tệ của số dư tài khoản (phụ thuộc vào quốc gia cư trú)
Tiền tệ số dư tài khoản - loại tiền tệ có thể được chọn khi mở tài khoản giao dịch.
AUD, USD, EUR, GBP, BRL, MXN, CLP, SGD, THB, VND
AUD, USD, EUR, GBP, BRL, MXN, CLP, SGD, THB, VND
Công cụ giao dịch
Công cụ giao dịch
1
Công cụ giao dịch - các loại hợp đồng giao ngay Forex và CFD có sẵn để giao dịch. CFD (Hợp đồng cho sự khác biệt) - một hợp đồng phái sinh cho phép tận dụng các biến động giá của tài sản cơ bản mà không mua lại quyền sở hữu đối với tài sản này.
Các cặp tiền tệ
- 37
Tiền mã hóa CFD (Cryptocurrency CFD) - 5
CFDs Kim Loại - 2
CFDs Năng Lượng - 3
Chỉ số Tiền Mặt CFD - 12
CFD chứng khoán - hơn 200
Tiền mã hóa CFD (Cryptocurrency CFD) - 5
CFDs Kim Loại - 2
CFDs Năng Lượng - 3
Chỉ số Tiền Mặt CFD - 12
CFD chứng khoán - hơn 200
Các cặp tiền tệ
- 80
CFDs Kim Loại - 3
CFD Chỉ số Tiền Mặt - 8
CFDs Năng Lượng - 3
CFDs Kim Loại - 3
CFD Chỉ số Tiền Mặt - 8
CFDs Năng Lượng - 3
Đòn bẩy (Forex)
Đòn bẩy (Forex)
Đòn bẩy - tỷ lệ của giá trị danh nghĩa của lệnh trên số tiền ký quỹ cần thiết để mở một lệnh (ví dụ như đòn bẩy 1: 500 nghĩa là hợp đồng 100.000 USD chỉ đòi hỏi mức ký quỹ 200 USD).
1:1000 - 1:3
2
1:1000 - 1:3
2
Đòn bẩy (chỉ số)
Đòn bẩy (chỉ số)
Đòn bẩy - tỷ lệ của giá trị danh nghĩa của lệnh trên số tiền ký quỹ cần thiết để mở một lệnh (ví dụ như đòn bẩy 1: 500 nghĩa là hợp đồng 100.000 USD chỉ đòi hỏi mức ký quỹ 200 USD).
1:500 - 1:10
2
1:500 - 1:10
2
Spread, Pip
Spread, Pip
Spread - sự chênh lệch giữa giá mua và giá bán trong báo giá, được tính bằng pips. Pip - đối với công cụ Forex được báo giá đến 5 số thập phân (ví dụ: GBPUSD-1.32451), 1 pip là tương đương với tăng 0.00010 giá; đối với công cụ Forex được báo giá đến 3 số thập phân (ví dụ như USDJPY-101.522), 1 pip là tương đương với tăng 0.010 giá. Với Chỉ số, 1 pip là tương đương với tăng 1.0 giá, cũng được gọi là một Index Point. Đối với các công cụ khác, 1 pip tương đương khối lượng 1 Tick.
Từ
1.2
Từ
0
Commissions
Commissions
Commission - số tiền bị tính phí cho mỗi giao dịch (mở hoặc đóng lệnh) tùy thuộc vào khối lượng hoặc giá trị danh nghĩa của nó.
Cổ phiếu đơn & ETF CFDs - từ 0,02 USD cho mỗi cổ phiếu
Các công cụ tài chính khác - không có phí hoa hồng
Các công cụ tài chính khác - không có phí hoa hồng
Khối lượng Tick (Forex)
Khối lượng Tick (Forex)
Khối lượng Tick - bước giá tối thiểu của một công cụ giao dịch.
0.00001
0.00001
Loại Thực Hiện
Loại Thực Hiện
Thực thi theo thị trường - chế độ thực hiện lệnh trong đó một giao dịch được xử lý ở mức giá tốt nhất có sẵn trên một máy chủ thương mại. Exchange Execution - chế độ thực hiện lệnh khi một lệnh giao dịch được chuyển đến một cổng ngoài được kết nối với một nhà cung cấp trao đổi hoặc một nhà cung cấp thanh khoản khác. STP - Xử lý Thông qua Trực tiếp, tức là chuyển tất cả các giao dịch điện tử đến địa điểm thực thi mà không cần sự can thiệp của con người.
Thực thi theo Thị Trường
Thực thi theo Thị Trường (STP)
Báo giá lại
Báo giá lại
Requote - một mức giá đưa ra trong trường hợp một lệnh không thể được thực hiện tại một mức giá gửi. Điều này chỉ có thể xảy ra theo các điều khoản của Thực Hiện Ngay Lập Tức. Thực Hiện Ngay Lập Tức - loại thực hiện một lệnh tại mức giá đăng.
Kích thước lệnh Forex tối thiểu, lots
Kích thước lệnh Forex tối thiểu, lots
1
Kích Thước Hợp Đồng Tối Thiểu - kích thước hợp đồng tối thiểu cho việc mở một vị thế. Lot - hợp đồng căn bản cho một số đơn vị tài sản cơ bản nhất định (ví du 100 thùng dầu thô, 100 troy oz vàng hoặc 100,000 đơn vị tiền tệ cơ bản).
0,01 (bước 0,01)
0,01 (bước 0,01)
Kích thước lệnh Forex tối tối đa, lots
Kích thước lệnh Forex tối tối đa, lots
1
Kích Thước Hợp Đồng Tối Đa - kích thước hợp đồng tối đa cho việc mở một vị thế. Lot - hợp đồng căn bản cho một số đơn vị tài sản cơ bản nhất định (ví du 100 thùng dầu thô, 100 troy oz vàng hoặc 100,000 đơn vị tiền tệ cơ bản).
100
200
Lệnh Mở và Lệnh Chờ Tối Đa
Lệnh Mở và Lệnh Chờ Tối Đa
Lệnh Mở và Lệnh Chờ Tối Đa - tổng các lệnh chờ hoạt động và các vị thế mở tối đa trên một tài khoản.
200
200
Stop Out
Stop Out
Stop Out - Mức Ký Quỹ (tỉ lệ của vốn chủ sở hữu của tài khoản đối với margin) mà tại đó tất cả các vị thế đang mở đã bị ngừng lại tại các mức giá thị trường hiện hành.
30%
30%
Chính sách số dư tài khoản âm
Chính sách số dư tài khoản âm
Bảo vệ số dư âm là chính sách bù đắp thâm hụt tài khoản (số dư âm) xảy ra khi thị trường di chuyển đột ngột trên các vị thế giao dịch đòn bẩy. Quý khách có thể tìm hiểu thêm thông tin tại "Tài liệu & Chính sách" section.
Tùy chọn Tài khoản Hồi Giáo
Tùy chọn Tài khoản Hồi Giáo
Tùy chọn Tài khoản Hồi giáo - tùy chọn dành cho khách hàng có đức tin Hồi giáo lựa chọn Tài khoản Hồi giáo khi mở tài khoản giao dịch. Các tài khoản Hồi giáo không phải trả phí, phí hoán đổi hoặc lãi suất, thay vào đó áp dụng một mức phí quản lý cố định.
Hedging
Hedging
Hegding - khả năng các vị thế đối kháng (Mua và Bán) trong cùng công cụ giao dịch.
Phần mềm giao dịch
Phần mềm giao dịch
Phần mềm giao dịch - phần mềm được yêu cầu cho giao dịch trên loại tài khoản cụ thể.
MetaTrader 4,
MetaTrader Web Trader
MetaTrader 4,
MetaTrader Web Trader
Giao dịch trên điện thoại di động
Android,
iOS
Android,
iOS
Expert Advisors
Expert Advisors
Expert Advisors - thuật toán giao dịch tự động có thể được thiết lập để sử dụng Ngôn Ngữ MetaQuotes (MQL) trong phần mềm MetaTrader.
Tín hiệu bởi MetaQuotes
Tín hiệu bởi MetaQuotes
Tín hiệu bởi MetaQuotes - dịch vụ giao dịch xã hội cho phép có thêm thu nhập từ các tín hiệu giao dịch có sẵn hoặc các hiệu tín hiệu giao dịch hoặc giao dịch tự động theo nhà cung cấp được chọn.
Tiện ích Phiên Bản MetaTrader Surpreme
Tiện ích Phiên Bản MetaTrader Surpreme
Tiện ích Phiên Bản MetaTrader Surpreme - gói các tính năng bổ sung cho phần mềm giao dịch MetaTrader 4 & 5 bao gồm một lịch kinh tế và các công cụ phân tích thị trường, các loại lệch giao dịch nâng cao và báo động giao dịch, bản đồ các phiên giao dịch và nhiều hơn nữa.
giao dịch Một Cú Nhấp Chuột
giao dịch Một Cú Nhấp Chuột
Giao dịch One-Click - khả năng tham gia vào thị trường mà không cần các xác nhận bổ sung giúp tăng tốc tiến trình giao dịch và phản ứng đối với các sự kiện thị trường với sự chậm trễ tối thiểu.
Độ sâu thị trường (Mức giá II)
Độ sâu thị trường (Mức giá II)
Độ sâu thị trường (Mức giá II) - một giao diện để xem sổ lệnh, giúp đánh giá tính thanh khoản hiện tại của công cụ và dự đoán hành động giá tiềm năng.
Tin tức & Phân tích thị trường của Dow Jones
Tin tức & Phân tích thị trường của Dow Jones
Tin tức Thời Gian Thực - các dòng tin tức tài chính trong thời gian thực và ý kiến chuyên gia có sẵn trong phần mềm giao dịch
Lịch kinh tế
Lịch kinh tế
Lịch kinh tế - những kế hoạch của các ấn phẩm dữ liệu kinh tế vĩ mô, các cuộc họp ngân hàng Trung ương và các sự kiện ảnh hưởng đến thị trường tài chính quan trọng.
Lưu ý
- 1. Các điều khoản chi tiết dành cho giao dịch CFD tiền tệ, hàng hóa, chỉ số tiền mặt, cổ phiếu và ETF được cung cấp trong Thông số Kỹ Thuật Hợp Đồng.
- 2. Tỷ lệ đòn bẩy cho các cặp tiền tệ và một số loại CFD nhất định phụ thuộc vào giá trị vị trí lý thuyết và được cung cấp theo Yêu cầu margin.
- 3. Phí hoa hồng đối với giao dịch CFD trên các cặp tiền tệ và kim loại trên tài khoản Zero.MT4 và Zero.MT5 phụ thuộc vào khối lượng giao dịch hàng tháng, nghĩa là các nhà giao dịch chủ động sẽ trả ít hơn. Phí hoa hồng dành cho giao dịch một phía và được tính trên toàn bộ số tiền (tức là gấp đôi) khi một vị thế được mở trên một tài khoản Zero.MT4 và vào cuối tháng trên tài khoản Zero.MT5. Thông tin về phí hoa hồng, ví dụ về cách tính và tỷ lệ tính phí cho các loại tiền nạp ký quỹ khác nhau được cung cấp trong Phí Hoa Hồng.
- 4. Phí hoa hồng dành cho giao dịch CFD năng lượng giao ngay và chỉ số tiền mặt trên tài khoản Zero.MT4 và Zero.MT5 không phụ thuộc vào khối lượng giao dịch hàng tháng và được tính theo tỉ giá cố định, tìm hiểu thêm tại Thông số kỹ thuật hợp đồng
- 5. Hoa hồng được chỉ định cho giao dịch một phía và được tính trên cơ sở "cho mỗi giao dịch" (nghĩa là mỗi lần mua hoặc bán tài sản). Vui lòng tìm thông tin đầy đủ về tỷ lệ hoa hồng và giá trị hoa hồng tối thiểu trong Thông số kỹ thuật hợp đồng . Ví dụ tính toán được cung cấp trong Phí Hoa Hồng.